``` Ne Shvaća - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "ne shvaća" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "ne shvaća" trong câu:

Mogu se osloniti na Johna da će poslati prave podatke, jer sam nikad ne shvaća.
Tôi luôn luôn có thể tin tưởng John gửi cho tôi những thông tin Quan trọng, dù anh ấy chẳng hiểu lấy một chữ.
(92:7) Bezuman čovjek ne spoznaje, luđak ne shvaća.
Người u_mê không biết được, Kẻ ngu_dại cũng chẳng hiểu đến.
Pravednik gine, i nitko ne mari. Uklanjaju ljude pobožne, i nitko ne shvaća. Da, zbog zla uklonjen je pravednik
Người công_bình chết, chẳng ai để_ý đến; người nhơn đức bị cất đi, chẳng ai suy_nghĩ rằng người công_bình bị cất đi khỏi tai_vạ hầu đến.
Nitko ne shvaća kako, kad žena odluči da se vjenča i ima djecu na jedan način život počne, ali na drugi... prestane.
Không có ai hiểu khi một người phụ nữ quyết định lấy chồng và có con theo một cách nào đó, cuộc đời cô ta bắt đầu, nhưng theo một cách khác, nó chấm dứt.
Ako ne shvaća njezino ponašanje, on je budala.
Nếu anh ta không nhận ra sự quan tâm của chị ấy Anh ta thật sự ngu ngốc.
Nisam imao ništa protiv Matiasova studija, ali živciralo me što ne shvaća da nije kao ostali studenti.
Tôi không có vấn đề gì với việc học của Matias. Vấn đề mà anh ta không nhận ra là một cảnh sát khác với mọi sinh viên khác.
Nitko ne shvaća kako već nisi mrtav.
{\3cHFF1000}Có nhiều người chết mà không hiểu sao mình chết.
Ono što većina ne shvaća jest da je rijeka kružna.
Ta hầu hết không nắm bắt được dòng chảy chính là vòng tròn luân chuyển.
On ne shvaća da djeca moraju biti na prvom mjestu u 100% slučajeva.
cậu biết không? Con của cậu luôn phải đặt lên hàng đầu 100% toàn thời gian.
"Zla dekanica ne shvaća da je bratstvo loše za... sve."
"Mean Dean không nhận ra rằng hội sinh viên gây hại cho mọi người."
Ona ne shvaća da je drugi put uvijek lošije.
Cô ta không nhận ra rằng lần thứ hai bao giờ cũng tệ hơn.
Ne shvaća da je ona kurva.
Ảnh không nhận ra con đó là 1 con quỷ.
Jer nitko ne shvaća ovaj svemir kao što si ga ti shvaćala.
Nhưng không ai hiểu được vũ trụ này như người đã hiểu.
Nitko ne shvaća mene kao što si me ti shvaćala.
Không ai hiểu được con... như người đã hiểu.
Iz Teksasa je, ne shvaća kakve su zime u Iowi.
Cô ấy tới từ Texas. Cô ấy không hiểu được mùa đông Iowa của các bạn.
Mislim da Darren to ne shvaća, a on ionako nije previše stabilan tip.
Tôi không nghĩ Darren biết điều này, và, anh ta cũng không phải là một kẻ ổn định cho lắm.
'Žaba koja je zaglavila u bunaru, ne shvaća more.'
"Ếch ngồi đáy giếng... không hiểu được đại dương."
I nitko ne dobiva promaknuće ukoliko ne misle kako ne zaslužuju svoj uspjeh, ili čak i ne shvaća svoj vlastiti uspjeh.
Và không ai có thể được thăng chức nếu họ không nghĩ rằng họ đáng được nhận sự thành công đó hoặc thậm chí họ không hiểu đơợc thành công của chính mình.
Što većina ljudi zna ali ne shvaća da zapravo zna je da svijet već sada skoro cijeli radi na bazi solarne energije.
Điều nhiều người không biết là họ biết, rằng phần lớn thế giới đã chạy bằng năng lượng mặt trời.
(Smijeh) Čak i kad puže po boci, mužjak ne shvaća da je pogriješio.
(Tiếng cười) Thậm chí khi đang bò trường trên chai, con đực cũng không thể nhận ra sai lầm.
Zamislite da ste na tulumu i ne možete vjerovati da vaš prijatelj ili supružnik ne shvaća da vam se ide kući.
Hãy tượng tượng bạn đang dự tiệc, và bạn không ngờ rằng bạn mình hay một nửa của mình không hiểu rằng bạn muốn về sớm.
1.735310792923s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?